make a mountain out of a molehill Thành ngữ, tục ngữ
don't make a mountain out of a molehill
do not cause a big fuss about a small problem So I scratched the car. Don't make a mountain out of a molehill.
make a mountain out of a molehill
make a big problem out of a small one He is really making a mountain out of a molehill by worrying about his son
make a mountain out of a molehill|make|molehill|mo
To think a small problem is a big one; try to make something unimportant seem important. You're not hurt badly, Johnny. Stop trying to make a mountain out of a molehill with crying. Sarah laughed at a mistake Betty made in class, and Betty won't speak to her; Betty is making a mountain out of a molehill. làm ra (tạo) núi non trùng điệp
Phóng lớn hoặc tập trung quá nhiều vào một vấn đề nhỏ và khiến nó có vẻcoi nhưmột vấn đề lớn. Bạn có một điểm B và bạn đang hành động như thể bạn đang trượt lớp. Nếu bạn hỏi tôi, bạn đang làm ra (tạo) ra một ngọn núi từ một dốc núi. Đây là một trở ngại nhỏ. Đừng làm ra (tạo) núi non trồi sụt .. Xem thêm: làm cho, dốc núi, núi, của, ra làm cho một ngọn núi ra khỏi một con dốc
Trào lưu để đưa ra một vấn đề lớn khỏi một vấn đề nhỏ; để phóng lớn tầm quan trọng của một cái gì đó. Thôi nào, đừng làm ra (tạo) núi non. Nó bất quan trọng. Mary luôn luôn làm ra (tạo) ra những ngọn núi từ những nốt ruồi son .. Xem thêm: làm cho, nốt ruồi, ngọn núi, của, ra khỏi làm ra (tạo) ra một ngọn núi từ một ngọn núi lửa
Phóng lớn những khó khăn vặt vãnh, như trong trường hợp bạn quên bạn cầm vợt, bạn có thể mượn một-không làm cho một ngọn núi khỏi một cái dốc. Biểu hiện này, đen tối chỉ đến những đường hầm hầu như bất nhô lên được làm ra (tạo) ra bởi chuột chũi, lần đầu tiên được ghi lại trong Sách Các Thánh Tử Đạo của John Fox (1570). . Xem thêm: làm ra (tạo) ra, dốc đứng, núi, của, ngoài làm cho núi ra khỏi dốc
Nếu ai đó làm ra (tạo) ra một ngọn núi từ một dốc, họ nói hoặc phàn nàn về một vấn đề nhỏ, bất quan trọng như thể nó là quan trọng và nghiêm túc. Giám đốc điều hành của công ty vừa đổ lỗi cho các phương tiện truyền thông vừa làm cho một ngọn núi trở nên khó khăn. Đừng làm ra (tạo) ra một ngọn núi từ một con dốc - nó thực sự bất phải là một vấn đề lớn .. Xem thêm: hãy làm ra (tạo) ra, làm ra (tạo) ra một ngọn núi từ một con dốc tầm quan trọng của một cái gì đó tầm thường. Sự tương phản giữa kích thước của chuột chũi và kích thước của núi vừa được thực hiện trong điều này và các biểu thức liên quan từ cuối thế kỷ 16 .. Xem thêm: làm cho, chuột chũi, núi, của, ra làm ra (tạo) một ˌmountain ra khỏi ˈmolehill
(không tán thành) làm cho một vấn đề nhỏ hoặc bất quan trọng có vẻ nghiêm trọng hơn nhiều so với thực tế: Nó bất phải là một vấn đề lớn như vậy! Bạn đang làm ra (tạo) ra một ngọn núi từ một con dốc !. Xem thêm: make, nốt ruồi, núi, của, ra làm cho một ngọn núi ra khỏi một ngọn núi
Để phóng lớn một vấn đề nhỏ .. Xem thêm: làm cho, nốt ruồi, núi, của, ra làm cho một núi ra khỏi dốc, để
phóng lớn những vấn đề vặt vãnh. Tiếng Anh tương đương với từ tiếng Pháp faire d’une mouche un éléphant (làm cho voi ra khỏi ruồi) xuất hiện lần đầu tiên vào năm 1570, trong Cuốn sách về những người hi sinh đạo của John Fox. Nhà hài hước huyền thoại Fred Allen vừa nói về nó: “Phó chủ tịch của một công ty quảng cáo là một‘ người đàn ông khó tính ’làm chuyện đến 5 giờ chiều. để làm cho một con chuột chũi thành một ngọn núi. Một người đàn ông thành đạt thường sẽ trả thành ngọn núi của mình trước khi ăn trưa ”(Treadmill to Oblivion, 1954) .. Xem thêm: make, mountain, of, out. Xem thêm:
An make a mountain out of a molehill idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with make a mountain out of a molehill, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ make a mountain out of a molehill